Công khai TT36, Tháng 01, năm học 2023 - 2024


Biểu mẫu 05

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

 

                                      

 


THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2023 - 2024



 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
 





Điều kiện tuyển sinh
 
- Tất cả trẻ 6 tuổi (Sinh năm 2017) có giấy tờ pháp lý chứng minh địa chỉ chỗ ở thường trú hoặc tạm trú tại địa bàn phường Phú Thọ (Giấy khai sinh có mã định danh hoặc giấy xác nhận mã định danh cá nhân và thông tin dân cư trong cơ sở dữ liệu quốc qua về dân cư hoặc giấy xác nhận nơi cư trú đối với trường hợp tạm trú).
- Nếu trẻ học trễ phải có xác nhận của địa phương mới nhận.
- Nếu trẻ khuyết tật, trẻ dân tộc thiểu số rất ít người thì nộp hồ sơ theo Nghị định số 57/NĐ-CP ngày 09/5/2017.
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở một độ tuổi cao hơn so với quy định nhưng không quá 03 tuổi.
- Trường hợp trẻ em vào học lớp 1 vượt quá 03 tuổi so với quy định sẽ do Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quyết định.
- Tất cả học sinh dự tuyển vào tiểu học phải có giấy xác nhận mã định danh hoặc giấy xác nhận nơi cư trú trên địa bàn phường Phú Thọ.
- Chỉ tiêu: 320 học sinh/ 8 lớp
- Hồ sơ tuyển sinh gồm có:
+ Đơn tuyển sinh lớp 1 (theo mẫu, học 2 buổi/ ngày, phụ huynh nhớ đăng ký bán trú (tự nguyện) và Đăng ký Chương trình iSMART học Tiếng Anh qua môn Toán và Khoa học (600.000đ/hs/tháng; học xuyên suốt từ lớp 1 đến lớp 5, tự nguyện) (nếu có nhu cầu)).
+ Bản sao giấy khai sinh hợp lệ (trẻ sinh năm 2017, mộc đỏ, có mã định danh). Nếu trẻ học trễ phải có xác nhận của địa phương mới nhận. Nếu trẻ khuyết tật, trẻ dân tộc thiểu số rất ít người thì nộp hồ sơ theo Nghị định số 57/NĐ-CP ngày 09/5/2017.
+ Nếu giấy khai sinh không có mã định danh thì nộp thêm giấy xác nhận mã định danh cá nhân.
+ Nếu các em thuộc diện tạm trú tại phường Phú Thọ thì phải có thêm: giấy xác nhận nơi cư trú (mộc đỏ).
+ Phiếu theo dõi, đánh giá sự phát triển cá nhân trẻ 5 tuổi (nếu đã học mẫu giáo).
+ Giấy Bảo hiểm y tế (photo).
7 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 1
336 học sinh
8 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 2
 295 học sinh
9 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 3
    314 học sinh
10 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 4
276 học sinh
I  
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo QĐ  16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006
 
II Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. 
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
-Họp CMHS 3 kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
 
-Họp CMHS 3 kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
-Họp CMHS 3 kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 3 kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 3 kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
 

III
 
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL
 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
IV  
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng.

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng.

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng.

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng
 -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng
 -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
V  
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
Đủ năng lực học lớp 2 Đủ năng lực học lớp 3 Đủ năng lực học lớp 4 Đủ năng lực học lớp 5 Đủ năng lực học lớp 6


                                                    Phú Thọ, ngày  22 tháng  01  năm 2024
                                                Thủ trưởng đơn vị






                                                         Nguyễn Thị Thanh Tâm











Biểu mẫu 06

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

 

                                      

 

THÔNG BÁO 
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2023 – 2024

(cuối học kỳ I)
Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1580 355 324 300 327 274
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 1580 355 324 300 327 274
III Số học sinh chia theo phẩm chất (Chăm học, chăm làm) 1580 355 324 300 327 274
  Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 947 (60%) 188 (53%) 216 (66,7%) 164 (54,7%) 225 (68,8%) 154 (56,2%)
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 620  (39,2%) 156 (43,9%) 108 (33,3%) 136 (45,3%) 100 (30,6%) 120 (43,8%)
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) 13 (0,8%) 11 (3,1%) 0 0 2 (0,6%) 0
IV Số học sinh chia theo năng lực (TH&GQVĐ) 1580 355 324 300 327 274
  Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 925 (58,5%) 175 (49,3%) 213 (65,7%) 158 (52,7%) 226 (69,1%) 153 (55,8%)
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 641 (40,6%) 166 (46,8%) 111 (34,3%) 142 (47,3%) 101 (30,9%) 121 (44,2%)
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) 14 (0,9%) 14 (3,9%) 0 0 0 0
V Kết quả đánh giá 
học sinh cuối kì 1 
           
1 Tiếng Việt
 
1580 355 324 300 327 274
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
757 (47,9%) 155 (43,7%) 167 (51,5%) 141 (47%) 173 (52,9%) 121 (44,2%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
787 (49,8%) 179 (50,4%) 150 (46,3%) 156 (52%) 150 (45,9%) 152 (55,5%)
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
36 (2,3%) 21 (5,9%) 7 (2,2%) 3 (1%) 4 (1,2%) 1 (0,3%)
2 Toán
 
1580 355 324 300 327 274
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
823 ( 52,1%) 208 (58,6%) 179 (55,3%) 136 (45,3%) 165 (50,5%) 135 (49,3%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
724 (45,8%) 132 (37,2%) 142 (43,8%) 160 (53,3%) 156 (47,7%) 134 (48,9%)
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
33 (2,1%) 15 (4,2%) 3 (0,9%) 4 (1,3%) 6 (1,8%) 5 (1,8%)
3 Khoa  học 601 / / / 327 274
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
357 (22,6%)       201 (61,5%) 156 (56,9%)
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
243 (15,4%)       125 (38,2%) 118 (43,1%)
c Chưa hoàn thành 1 (0,06%)       1 (0,3%) 0
4 Lịch sử và Địa lí 601 / / / 327 274
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
376 (23,8%)       217 (66,4%) 159 (58%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
221 (14%)       107 (32,7%) 114 (41,6%)
c Chưa hoàn thành 4 (0,2%)       3 (0,9%) 1 (0,4%)
5 Tiếng Anh 1580 355 324 300 327 274
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
653 (41,3%) 133 (37,5%) 145 (44,7%) 160 (53,3%) 101 (30,9%) 114 (41,6%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
758 (48%) 189 (53,2%) 146 (45,1%) 110 (36,7%) 177 (54,1%) 136 (49,6%)
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
169 (10,7%) 33 (9,3%) 33 (10,2%) 30 (10%) 49 (15%) 24 (8,8%)
6 Tin học 901     300 327 274
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
330 (20,9%)     74 (24,7%) 99 (30,3%) 157 (57,3%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
571 (36,1%)     226 (75,3%) 228 (69,7%) 117 (42,7%)
  Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0     0 0 0
7 Đạo đức 1580 355 324 300 327 274
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
978 (61,9%) 193 (54,4%) 192 (59,3%) 173 (57,7%) 232 (71%) 188 (68,6%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
601 (38%) 161 (45,3%) 132 (40,7%) 127 (42,3%) 95 (29%) 86 (31,4%)
c Chưa hoàn thành 1 (0,1%) 1 (0,3%) 0 0 0 0
8 Tự nhiên và Xã hội 979 355 324 300    
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
537 (34%) 192 (54,1%) 198 (61,1%) 147 (49%)    
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
439 (27,8%) 160 (45,1%) 126 (38,9%) 153 (51%)    
c Chưa hoàn thành 3 (1,2%) 3 (0,8%) 0 0    
9 Âm nhạc 1580 355 324 300 327 274
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
471 (29,8%) 99 (27,9%) 90 (27,8%) 92 (30,7%) 94 (28,8%) 96 (35%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1109 (70,2%) 256 (72,1%) 234 (72,2%) 208 (69,3%) 233 (71,2%) 178 (65%)
c Chưa hoàn thành 0 0 0 0   0
10 Mĩ thuật 1580 355 324 300 327 274
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
415  (26,3%) 93 (26,2%) 67 (20,7%) 79 (26,3%) 103 (31,5%) 73 (26,6%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1165 (73,7%) 262 (73,8%) 257 (79,3%) 221 (73,7%) 224 (68,5%) 201 (73,4%)
c Chưa hoàn thành 0 0 0 0 0 0
11 Thủ công (Kỹ thuật)/ Trải nghiệm 1580 355 324 300 327 274
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
948 (60%) 182 (51,3%) 208 (64,2%) 151 (50,3%) 222 (67,9%) 185 (67,5%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
632 (40%) 173 (48,7%) 116 (35,8%) 149 (49,7%) 105 (32,1%) 89 (32,5%)
c Chưa hoàn thành 948 0 0 0 0 0
12 Thể dục/ GDTC 1580 355 324 300 327 274
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
897 (56,8%) 190 (53,5%) 206 (63,6%) 162 (54%) 193 (59%) 146 (53,2%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
683 (43,2%) 165 (46,5%) 118 (36,4%) 138 (46%) 134 (41%) 128 (46,7%)
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0
VI Tổng hợp kết quả cuối năm            
  Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)            
  Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)            
  Trong đó: HS được khen thưởng cấp trên (tỷ lệ so với tổng số)           /
  Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số)           /
 
                                                    Phú Thọ, ngày  22  tháng  01   năm 2024
                                                                                    Thủ trưởng đơn vị






                                                          Nguyễn Thị Thanh Tâm

















Biểu mẫu 07

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2023 - 2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 35/38  m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 35 -
2 Phòng học bán kiên cố / -
3 Phòng học tạm / -
4 Phòng học nhờ,mượn / -
III Số điểm trường 2 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 6761 CSC: 5605,8 m2 , CSDC: 1155,2 m2
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4359,2 CSC: 3408 m2 , CSDC: 951,2 m2
VI Tổng diện tích các phòng 3014,5  
  Diện tích phòng học (m2) 1785  
  Diện tích thư viện (m2) 324,7  
  Diện tích phòng giáo dục thchất hoặc nhà đa năng (m2) 279,4  
  Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) (MT+ÂN) 136,8  
  Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 64  
  Diện tích phòng học tin học (m2) ( 3 phòng) 192  
  Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 64,2  
  Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2) 57,6  
  Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 92,8 Truyền thống 71,4 m2; Đội: 21,4 m2
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
30 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 9 1
2 Khối lớp 2 8 1
3 Khối lớp 3 7 1
4 Khối lớp 4 8 1
5 Khối lớp 5 7 1
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
120 bộ/
3 phòng
1 học sinh/ 1 bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 18  
2 Casset 3  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4  
5 Thiết bị khác…    
6 …..    
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 200,5 m2 Gồm Bếp (158,5 m2) Kho (13,2 x2 = 26,4 m2 ) Sàn nước 15,6 m2
XI Nhà ăn 279,4
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
0 0 0
XIII Khu nội trú 0 0 0
           
 
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 5 0 6/6 0  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0

(* Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/06/2011 cùa Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu-điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh ).                                              
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XV Tường rào xây x  



Phú Thọ, ngày 22 tháng 01 năm 2024
                                                    Thủ trưởng đơn vị




                                                                                             Nguyễn Thị Thanh Tâm


































Biểu mẫu 08
 

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

 


THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, 

cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học
Năm học 2023 – 2024


 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 69      55 3 6  5 4 14 42
 
51 4 0
I Giáo viên  55      48  3  4   3 14  38 50 4  0  0
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:  41     39  2 0    2 10 29 37 3  0
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ  5            2  3 5  0
3 Tin học      2           2
4 Âm nhạc  2     2        1    1 2 0  0
5 Mỹ thuật  2      2            2 2  0
6 Thể dục  3      3          2  1 1  2  0
II Cán bộ quản lý  3                3      
1 Hiệu trưởng  1      1            1 0  0
2 Phó hiệu trưởng  2      2            2 0
III Nhân viên  11      3  2  5  5  3  3        
1 Nhân viên văn thư             1          
2 Nhân viên kế toán  1      1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế  1                      
5 Nhân viên thư viện  1      1                  
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm  1      1            1        
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Nhân viên khác  6          5  1        



                                                    Phú Thọ, ngày 22 tháng 01 năm 2024
                                                Thủ trưởng đơn vị





                                                         Nguyễn Thị Thanh Tâm
 

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành: 13/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành: 18/07/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập7
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm5
  • Hôm nay1,373
  • Tháng hiện tại49,568
  • Tổng lượt truy cập3,330,706
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây