PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDMTRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ |
|
|
|
|
|
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
Điều kiện tuyển sinh |
- 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. - HS học trước tuổi, HS ở nước ngoài về nước, con em người nước ngoài làm việc tại Việt Nam được tuyển vào các trường tiểu học theo quy định của Điều lệ trường tiểu học. - Hộ khẩu hoặc tạm trú phường Phú Thọ. - Chỉ tiêu: 280 học sinh/ 8 lớp - Hồ sơ tuyển sinh gồm có: a. Đơn xin vào lớp 1 (theo mẫu của Phòng Giáo dục và Đào tạo TP.TDM) b. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ. c. Bản sao hộ khẩu. (Mang theo hộ khẩu bản chính để đối chiếu). d. Hồ sơ mẫu giáo (nếu có) để tiện theo dõi. 6 tuổi; đã hoàn thành chương trình Mẫu giáo 322 học sinh |
7 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 1 309 học sinh |
8 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 2 295 học sinh |
9 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 3 327 học sinh |
10 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 4 292 học sinh |
|
I | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Chương trình của Bộ GDĐT Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Chương trình của Bộ GDĐT Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Chương trình của Bộ GDĐT Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Chương trình của Bộ GDĐT Theo QĐ 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 |
Chương trình của Bộ GDĐT Theo QĐ 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 |
II | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
-Họp CMHS 2kì/năm -Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS -Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học |
-Họp CMHS 2kì/năm -Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS -Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học |
-Họp CMHS 2kì/năm -Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS -Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học |
-Họp CMHS 2kì/năm -Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS -Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học |
-Họp CMHS 2kì/năm -Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS -Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học |
III |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL |
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL |
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL |
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL |
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL |
IV | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. -Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng. -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. -Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng. -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. -Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng. -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy -Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT |
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy -Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT |
V | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Đủ năng lực học lớp 2 | Đủ năng lực học lớp 3 | Đủ năng lực học lớp 4 | Đủ năng lực học lớp 5 | Đủ năng lực học lớp 6 |
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDMTRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ |
|
|
|
|
|
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 1497 | 296 | 301 | 285 | 325 | 290 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 922 | 296 | 301 | 0 | 325 | 0 |
III | Số học sinh chia theo phẩm chất (Chăm học, chăm làm) | 1497 | 296 | 301 | 285 | 325 | 290 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 923 (61,7%) | 170 (57,4%) | 197 (65,5) | 134 ( 47%) | 223 ( 68,6%) | 199 (68,6%) | |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 569 (39,8%) | 121 ( 40,8%) | 104 (34,6%) | 151 ( 53%) | 102 (31,3%) | 91 (31,3%) | |
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 5 (0,33% | 5 (1,69%) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
IV | Số học sinh chia theo năng lực (TH&GQVĐ) | 1497 | 296 | 301 | 285 | 325 | 290 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 872 (58,2%) | 152 (51,3%) | 178 (59%) | 141 ( 49,5%) | 224 (68,9%) | 177 (61%) | |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 620 (41,4%) | 139 ( 46,9%) | 123 (41%) | 144 (50,5%) | 101 (31,1%) | 113 (39%) | |
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 5 (0,3%) | 5 (1,7%) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
V | Kết quả đánh giá học sinh cuối năm |
||||||
1 | Tiếng Việt |
1497 | 296 | 301 | 285 | 325 | 290 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
783 (52,3%) | 149 ( 50%) | 189 (63%) | 109 (38%) | 182 (56%) | 154 (53%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
705 (47,1) | 139 (47%) | 112 (37%) | 175 (61%) | 143 (44%) | 136 (47%) |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
9 (0,6%) | 8 (3%) | 0 | 1 (1%) | 0 | 0 |
2 | Toán |
1497 | 296 | 301 | 285 | 325 | 290 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
823 (55%) | 179 (60,5%) | 184 (61,1%) | 110 (38,6%) | 189 (58%) | 161 (55,5%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
666 (44,5) | 111 (37,5%) | 117 (38,9%) | 173 ( 60,7%) | 136 (42%) | 129 (44,5%) |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
8 (0,5%) | 6 (2%) | 0 | 2 (0,7%) | 0 | 0 |
3 | Khoa học | 615 | / | / | / | 325 | 290 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
415 (67,5%) | / | / | / | 208 (64%) | 207 (71%) |
a | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
200 (32,5%) | / | / | / | 117 (36%) | 83 (29%) |
c | Chưa hoàn thành | / | / | / | / | / | / |
4 | Lịch sử và Địa lí | 615 | / | / | / | 325 | 290 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
427 (69,4%) | 218 (67,1%) | 209 (72,1) | |||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
188 (30,5%) | 107 (32,9%) | 81 (27,9%) | |||
c | Chưa hoàn thành | / | / | / | / | / | / |
5 | Tiếng Anh | 1497 | 296 | 301 | 285 | 325 | 290 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
773 (51,6%) | 170 (57,5%) | 169 (56,1%) | 123 (43,2%) | 156 ( 48%) | 155 (53,5%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
706 (47,2%) | 108 (36,5%) | 132 (43,9%) | 162 (56,8%) | 169 ( 52%) | 135 (46,5%) |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
18 (1,2%) | 18 (6%) | / | |||
6 | Tin học | 615 | / | / | 285 | 325 | 290 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
437 (48,5%) | / | / | 127 (44,6) | 167 (51,4%) | 143 (49%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
200 (32,5%) | / | / | 158 (55,4%) | 158 (48,6%) | 147 (51%) |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
/ | / | / | / | |||
7 | Đạo đức | 1497 | 296 | 301 | 285 | 325 | 290 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
931 (62,2) | 185 (62,5%) | 189 (62,8%) | 145 (50,9%) | 231 (71%) | 181 (62,4%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
566 (37,8%) | 111 (37,5%) | 112 (37,2%) | 140 (49,1%) | 94 (29%) | 109 (37,6%) |
c | Chưa hoàn thành | ||||||
8 | Tự nhiên và Xã hội | 882 | 296 | 301 | 285 | / | / |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
487 (55,2%) | 167 (56,4%) | 183 (60,8%) | 137 (47,1%) | ||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
395 (44,8%) | 129 (43,6%) | 118 (39,2%) | 148 (51,8%) | ||
c | Chưa hoàn thành | ||||||
9 | Âm nhạc | 1497 | 296 | 301 | 285 | 325 | 290 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
798 (53,3%) | 173 (58,5%) | 179 (59,5%) | 121 (42,5%) | 166 (51,2%) | 159 (54,8%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
699 (46,7%) | 123 (41,5%) | 122 (40,5%) | 164 (57,5%) | 159 (48,9%) | 131 (45,2%) |
c | Chưa hoàn thành | / | / | / | / | / | / |
10 | Mĩ thuật | 1497 | 296 | 301 | 285 | 325 | 290 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
823 (55%) | 188 (63,5%) | 183 (61%) | 131 (46%) | 172 (52,9%) | 149 (51,4%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
674 (45%) | 108 (36,5%) | 118 (39%) | 154 (54%) | 153 (47,1%) | 141 (48,6%) |
c | Chưa hoàn thành | / | / | / | / | / | / |
11 | Thủ công (Kỹ thuật)/ Trải nghiệm | 1497 | 296 | 301 | 285 | 325 | 290 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
913 (60,9%) | 166 (56%) | 177 (58,8%) | 128 (44,9%) | 229 (70,5%) | 213 (73,5%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
584 (39,1%) | 130 (44%) | 124 (41,2%) | 157 (55,1%) | 96 (29,5%) | 77 (26,5%) |
c | Chưa hoàn thành | / | / | / | / | / | / |
12 | Thể dục/ GDTC | 1497 | 296 | 301 | 285 | 325 | 290 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
735 (49,1%) | 157(53%) | 162 (53,9%) | 116 (40,7%) | 163 (53,1%) | 137 (47,2%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
762 (50,9%) | 139 (47%) | 139 ( 46,1) | 169 (59,3%) | 162 (49,9%) | 153 (52,8%) |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
/ | / | / | / | / | / |
VI | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1497 | 296 | 301 | 285 | 325 | 290 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 1486 (99,2%) | 288 (97,2%) | 301 (100%) | 282 (98,6%) | 325 (100%) | 290 (100%) | |
Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) | 578 | 138 (46,6%) | 143 (47,5%) | 82 (28,7%) | 110 (33,8%) | 105 (36,2%) | |
Trong đó: HS được khen thưởng cấp trên (tỷ lệ so với tổng số) | / | / | / | / | / | ||
Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 11 (0,8%) | 8 | 3 | / |
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDMTRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ |
|
|
|
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 35/38 | m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 35 | 1,4 |
2 | Phòng học bán kiên cố | / | - |
3 | Phòng học tạm | 3 | 1,4 |
4 | Phòng học nhờ,mượn | / | - |
III | Số điểm trường | 2 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 6761 | CSC: 5605,8 m2 , CSDC: 1155,2 m2 |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 4359,2 | CSC: 3408 m2 , CSDC: 951,2 m2 |
VI | Tổng diện tích các phòng | 2.996,5 | |
Diện tích phòng học (m2) | 1785 | ||
Diện tích thư viện (m2) | 324,7 | ||
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 279,4 | ||
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 136,8 | ||
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 64 | ||
Diện tích phòng học tin học (m2) | 192 | ||
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 64,2 | ||
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | 57,6 | ||
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 92,8 | Truyền thống 71,4 m2; Đội: 21,4 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
30 | Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 1 | 9 | 1 |
2 | Khối lớp 2 | 8 | 1 |
3 | Khối lớp 3 | 7 | 1 |
4 | Khối lớp 4 | 8 | 1 |
5 | Khối lớp 5 | 7 | 1 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
120 bộ/ 3 phòng |
1 học sinh/ 1 bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 18 | |
2 | Casset | 3 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 4 | |
5 | Thiết bị khác… | 35/38 | m2/học sinh |
6 | ….. | - |
Nội dung | Số lượng (m2) | ||||
X | Nhà bếp | 200,5 m2 Gồm Bếp (158,5 m2) Kho (13,2 x2 = 26,4 m2 ) Sàn nước 15,6 m2 | |||
XI | Nhà ăn | 279,4 | |||
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
||
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 | 0 | 0 | |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 | |
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 5 | 0 | 6/6 | 0 | |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Có | Không | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIII | Kết nối internet | x | |
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XV | Tường rào xây | x |
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDMTRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ |
|
|
|
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 67 | 49 | 7 | 6 | 5 | 10 | 16 | 41 | 43 | 67 | |||||
I | Giáo viên | 53 | 39 | 6 | 4 | 5 | 13 | 35 | 40 | 53 | |||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 39 | 33 | 3 | 3 | 4 | 9 | 26 | 30 | 39 | ||||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 5 | 3 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
3 | Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
6 | Thể dục | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | |||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
III | Nhân viên | 11 | 3 | 1 | 2 | 5 | 5 | 3 | 3 | 11 | |||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | ||||||||||||||
9 | Nhân viên khác | 6 | 1 | 5 | 5 | 1 | 1 | 6 |
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội