Công khai TT36 Tháng 01 năm học 2022-2023


Biểu mẫu 05

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

                                      

 


THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2022 - 2023



 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
 





Điều kiện tuyển sinh
 
- 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
- HS học trước tuổi, HS ở nước ngoài về nước, con em người nước ngoài làm việc tại Việt Nam được tuyển vào các trường tiểu học theo quy định của Điều lệ trường tiểu học.
- Hộ khẩu hoặc tạm trú phường Phú Thọ.
- Chỉ tiêu: 280 học sinh/ 8 lớp
- Hồ sơ tuyển sinh gồm có:
a. Đơn xin vào lớp 1 (theo mẫu của Phòng Giáo dục và Đào tạo TP.TDM)
b. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ.
c. Bản sao hộ khẩu. (Mang theo hộ khẩu bản chính để đối chiếu).
d. Hồ sơ mẫu giáo (nếu có) để tiện theo dõi.
6 tuổi; đã hoàn thành chương trình Mẫu giáo
322 học sinh
7 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 1
309 học sinh
8 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 2
 295 học sinh
9 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 3
    327 học sinh
10 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 4
292 học sinh
I  
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
  Chương trình của Bộ GDĐT
Theo QĐ  16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo QĐ  16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006
 
II Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. 
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
 

III
 
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL
 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
IV  
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng.

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng.

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng.

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng
 -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng
 -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
V  
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
Đủ năng lực học lớp 2 Đủ năng lực học lớp 3 Đủ năng lực học lớp 4 Đủ năng lực học lớp 5 Đủ năng lực học lớp 6


                                                    Phú Thọ, ngày  16 tháng  01  năm 2023
                                                Thủ trưởng đơn vị






                                                         Nguyễn Thị Thanh Tâm

















Biểu mẫu 06

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

                                      

 

THÔNG BÁO 
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2022 – 2023

(cuối học kỳ I)
Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1580 351 296 315 283 335
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 1580 351 296 315 283 335
III Số học sinh chia theo phẩm chất (Chăm học, chăm làm) 1580 351 296 315 283 335
  Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 1012
(64%)
218
(62,1%)
207
 (69,9)
213
(67,6%)
169
(59,7%)
205
(61,2%)
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 567
(35,9%)
132    
      (37,6%)
89 (30,1%) 102 (32,4%) 114
(40,3%)
130
(38,8%)
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) 1
(0,1%)
1
 (0,3%)
0 0 0 0
IV Số học sinh chia theo năng lực (TH&GQVĐ) 1580 351 296 315 283 335
  Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 859
(54,4%)
159
(45,3%)
185
(62,5%)
158 (50,2%) 158
(55,8%)
199
(59,4%)
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 702
(44,4%)
173
(49,3%)
111 (37,5%) 157 (49,8%) 125
(44,2%)
136
(40,6%)
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) 19
(1,2%)
19 (5,4%) 0 0 0 0
V Kết quả đánh giá 
học sinh cuối kì 1 
           
1 Tiếng Việt
 
1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
727
(46%)
144
(40,9%)
157
(53%)
127 (40,3%) 136
(48,1%)
163
(48,7%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
801
(50,7%)
177
(50,3%)
133 (44,9%) 179 (56,8%) 140
(49,5%)
172
(51,3%)
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
52
(3,3%)
30
(8,8%)
6
(2,0 %)
9
(2,9%)
7
(2,5%)
0
2 Toán
 
1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
762
(48,2%)
182
(51,7%)
147
(49,7%)
140
(44,4%)
124

(43,8%)
169
(50,4%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
784
(49,6%)
155
(44%)
147
(49,7)
167
(53%)
151
(53,4%)
164
(49%)
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
34
(2,2%)
14
(4,3%)
2
(0,7)
8
(2,5%)
8
(2,8%)
2
(0,6%)
3 Khoa  học 618 / / / 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
357
(57,7%)
/ / / 151
(53,5%)
206
(61,5%)
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
259
(41,9%)
/ / / 130
(45,9%)
129
(38,5%)
c Chưa hoàn thành 2
(0,3%)
/ / / 2
(0,7%)
0
4 Lịch sử và Địa lí 618 / / / 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
331
(53,6%)
      153
(54,1%)
178
(53,1%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
284
(46%)
 
      127
(44,9%)
157
(46,9%)
c Chưa hoàn thành 3
(0,5%)
/ / / 3
(1,1%)
0
5 Tiếng Anh 1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
598
(37,8%)
140
(39,9%)
135
(45,6%)
103
(32,7%)
79
(27,9%)
141
(42,1%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
823
(52%)
191
(54,4%)
 
133
(44,9)
168
(53,3%)
181
(64%)
150
44,8%)
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
159
(10%0
20
(5,7)
28
(9,5%)
44
(14%)
23
(8,1%)
44
(13,1%)
6 Tin học 618 / /   283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
209
(33,8%)
/ /   90
(31,8%)
119
(35,5%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
409
(66,2%)
/ /   193
(68,2%)
216
(64,5%)
  Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
/     / 0 0
7 Đạo đức 1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
928
(58,7%)
178
(50,6%)
149
(50,3%)
181
(57,5%)
183
(64,7%)
237
(70,7%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
652
(41,3%)
173
(49,4%)
147
(49,7%)
134
(42,5%)
100
(35,3%)
98
(29,3%)
c Chưa hoàn thành         0 0
8 Tự nhiên và Xã hội 962 351 296 315 / /
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
495
(51,5%)
173
(49,1%)
154
(52%)
168
(53,3%)
   
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
467
(48,5%)
178
(50,9%)
142
(48%)
147
(46,7%)
   
c Chưa hoàn thành            
9 Âm nhạc 1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
491
(31%)
103
(29,3%)
 
94
(31,8%)
102
(32,4%)
96
(33,9%)
96
(28,7%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1089
(68,9%)
248
(70,7%)
202
(68,2%)
213
(67,6%)
187
(66,1%)
239
(71,3%)
c Chưa hoàn thành / / / / 0 0
10 Mĩ thuật 1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
414
(26,2%)
72
(20,5%)
61
(20,7%)
89
(28,3%)
 
103
(36,4%)
89
(26,6%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1166
(73,8%)
279
(79,5%)
235
(79,3%)
226
(71,7%)
180
(63,6%)
246
(73,4%)
c Chưa hoàn thành /       0 0
11 Thủ công (Kỹ thuật)/ Trải nghiệm 1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
887
(56,1%)
165
(46,9%)
183
(61,8%)
173
(54,9%)
173
(61,1%)
193
(57,6%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
693
(43,8%)
186
(53,1%)
113
(38,2%)
142
(45,1%)
110
(38,9%)
142
(42,1%)
c Chưa hoàn thành / / / / 0 0
12 Thể dục/ GDTC 1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
860
(54,4%)
213
(60,5%)
133
(44,9%)
158
(50,2%)
162
(57,2%)
194
(57,9%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
720
(45,6%)
138
(39,5%)
163
(54,7%)
157
(49,8%)
121
(42,8%)
141
(42,1%)
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / 0 0
VI Tổng hợp kết quả cuối năm            
  Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)            
  Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)            
  Trong đó: HS được khen thưởng cấp trên (tỷ lệ so với tổng số)           /
  Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số)           /
 
                                                    Phú Thọ, ngày  16  tháng  01   năm 2023
                                                                                    Thủ trưởng đơn vị






                                                          Nguyễn Thị Thanh Tâm























Biểu mẫu 07

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2022 - 2023
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 35/38  m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 35 1,4
2 Phòng học bán kiên cố / -
3 Phòng học tạm 3 1,4
4 Phòng học nhờ,mượn / -
III Số điểm trường 2 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 6761 CSC: 5605,8 m2 , CSDC: 1155,2 m2
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4359,2 CSC: 3408 m2 , CSDC: 951,2 m2
VI Tổng diện tích các phòng 2.996,5  
  Diện tích phòng học (m2) 1785  
  Diện tích thư viện (m2) 324,7  
  Diện tích phòng giáo dục thchất hoặc nhà đa năng (m2) 279,4  
  Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 136,8  
  Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 64  
  Diện tích phòng học tin học (m2) 192  
  Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 64,2  
  Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2) 57,6  
  Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 92,8 Truyền thống 71,4 m2; Đội: 21,4 m2
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
30 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 9 1
2 Khối lớp 2 8 1
3 Khối lớp 3 7 1
4 Khối lớp 4 8 1
5 Khối lớp 5 7 1
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
120 bộ/
3 phòng
1 học sinh/ 1 bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 18  
2 Casset 3  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4  
5 Thiết bị khác… 35/38  m2/học sinh
6 …..   -
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 200,5 m2 Gồm Bếp (158,5 m2) Kho (13,2 x2 = 26,4 m2 ) Sàn nước 15,6 m2
XI Nhà ăn 279,4
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
0 0 0
XIII Khu nội trú 0 0 0
           
 
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 5 0 6/6 0  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
(* Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/06/2011 cùa Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu-điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh ).                                              
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XV Tường rào xây x  
Phú Thọ, ngày 16 tháng 01 năm 2023
                                                    Thủ trưởng đơn vị


                                                                                             Nguyễn Thị Thanh Tâm
Biểu mẫu 08
 

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 


THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, 

cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học
Năm học 2022 – 2023


 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 67       49 7  5 10 16 41 43 67     
I Giáo viên  53      39  6  4   5 13  35 40  53    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:  39     33   3 3    4 9 26 30  39    
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ  5            2  3 4  5    
3 Tin học      2           2    
4 Âm nhạc  2     1 0  1    1    1 1  2    
5 Mỹ thuật  2      2            2 2  2    
6 Thể dục  3      2        2  1 1  3    
II Cán bộ quản lý  3                3  3    
1 Hiệu trưởng  1      1            1  1    
2 Phó hiệu trưởng  2      2            2  2    
III Nhân viên  11      3  2  5  5  3  3    11    
1 Nhân viên văn thư             1        
2 Nhân viên kế toán  1      1                1    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế  1                  1    
5 Nhân viên thư viện  1      1              1    
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm  1      1            1    1    
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Nhân viên khác  6          5  1    6    



                                                    Phú Thọ, ngày 06 tháng 01 năm 2023
                                                Thủ trưởng đơn vị





                                                         Nguyễn Thị Thanh Tâm

Biểu mẫu 05

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

                                      

 


THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2022 - 2023



 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
 





Điều kiện tuyển sinh
 
- 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
- HS học trước tuổi, HS ở nước ngoài về nước, con em người nước ngoài làm việc tại Việt Nam được tuyển vào các trường tiểu học theo quy định của Điều lệ trường tiểu học.
- Hộ khẩu hoặc tạm trú phường Phú Thọ.
- Chỉ tiêu: 280 học sinh/ 8 lớp
- Hồ sơ tuyển sinh gồm có:
a. Đơn xin vào lớp 1 (theo mẫu của Phòng Giáo dục và Đào tạo TP.TDM)
b. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ.
c. Bản sao hộ khẩu. (Mang theo hộ khẩu bản chính để đối chiếu).
d. Hồ sơ mẫu giáo (nếu có) để tiện theo dõi.
6 tuổi; đã hoàn thành chương trình Mẫu giáo
322 học sinh
7 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 1
309 học sinh
8 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 2
 295 học sinh
9 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 3
    327 học sinh
10 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 4
292 học sinh
I  
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
  Chương trình của Bộ GDĐT
Theo QĐ  16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo QĐ  16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006
 
II Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. 
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
 

III
 
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL
 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
IV  
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng.

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng.

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng.

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng
 -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng
 -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
V  
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
Đủ năng lực học lớp 2 Đủ năng lực học lớp 3 Đủ năng lực học lớp 4 Đủ năng lực học lớp 5 Đủ năng lực học lớp 6


                                                    Phú Thọ, ngày  16 tháng  01  năm 2023
                                                Thủ trưởng đơn vị






                                                         Nguyễn Thị Thanh Tâm

















Biểu mẫu 06

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

                                      

 

THÔNG BÁO 
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2022 – 2023

(cuối học kỳ I)
Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1580 351 296 315 283 335
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 1580 351 296 315 283 335
III Số học sinh chia theo phẩm chất (Chăm học, chăm làm) 1580 351 296 315 283 335
  Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 1012
(64%)
218
(62,1%)
207
 (69,9)
213
(67,6%)
169
(59,7%)
205
(61,2%)
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 567
(35,9%)
132    
      (37,6%)
89 (30,1%) 102 (32,4%) 114
(40,3%)
130
(38,8%)
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) 1
(0,1%)
1
 (0,3%)
0 0 0 0
IV Số học sinh chia theo năng lực (TH&GQVĐ) 1580 351 296 315 283 335
  Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 859
(54,4%)
159
(45,3%)
185
(62,5%)
158 (50,2%) 158
(55,8%)
199
(59,4%)
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 702
(44,4%)
173
(49,3%)
111 (37,5%) 157 (49,8%) 125
(44,2%)
136
(40,6%)
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) 19
(1,2%)
19 (5,4%) 0 0 0 0
V Kết quả đánh giá 
học sinh cuối kì 1 
           
1 Tiếng Việt
 
1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
727
(46%)
144
(40,9%)
157
(53%)
127 (40,3%) 136
(48,1%)
163
(48,7%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
801
(50,7%)
177
(50,3%)
133 (44,9%) 179 (56,8%) 140
(49,5%)
172
(51,3%)
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
52
(3,3%)
30
(8,8%)
6
(2,0 %)
9
(2,9%)
7
(2,5%)
0
2 Toán
 
1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
762
(48,2%)
182
(51,7%)
147
(49,7%)
140
(44,4%)
124

(43,8%)
169
(50,4%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
784
(49,6%)
155
(44%)
147
(49,7)
167
(53%)
151
(53,4%)
164
(49%)
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
34
(2,2%)
14
(4,3%)
2
(0,7)
8
(2,5%)
8
(2,8%)
2
(0,6%)
3 Khoa  học 618 / / / 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
357
(57,7%)
/ / / 151
(53,5%)
206
(61,5%)
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
259
(41,9%)
/ / / 130
(45,9%)
129
(38,5%)
c Chưa hoàn thành 2
(0,3%)
/ / / 2
(0,7%)
0
4 Lịch sử và Địa lí 618 / / / 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
331
(53,6%)
      153
(54,1%)
178
(53,1%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
284
(46%)
 
      127
(44,9%)
157
(46,9%)
c Chưa hoàn thành 3
(0,5%)
/ / / 3
(1,1%)
0
5 Tiếng Anh 1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
598
(37,8%)
140
(39,9%)
135
(45,6%)
103
(32,7%)
79
(27,9%)
141
(42,1%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
823
(52%)
191
(54,4%)
 
133
(44,9)
168
(53,3%)
181
(64%)
150
44,8%)
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
159
(10%0
20
(5,7)
28
(9,5%)
44
(14%)
23
(8,1%)
44
(13,1%)
6 Tin học 618 / /   283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
209
(33,8%)
/ /   90
(31,8%)
119
(35,5%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
409
(66,2%)
/ /   193
(68,2%)
216
(64,5%)
  Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
/     / 0 0
7 Đạo đức 1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
928
(58,7%)
178
(50,6%)
149
(50,3%)
181
(57,5%)
183
(64,7%)
237
(70,7%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
652
(41,3%)
173
(49,4%)
147
(49,7%)
134
(42,5%)
100
(35,3%)
98
(29,3%)
c Chưa hoàn thành         0 0
8 Tự nhiên và Xã hội 962 351 296 315 / /
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
495
(51,5%)
173
(49,1%)
154
(52%)
168
(53,3%)
   
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
467
(48,5%)
178
(50,9%)
142
(48%)
147
(46,7%)
   
c Chưa hoàn thành            
9 Âm nhạc 1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
491
(31%)
103
(29,3%)
 
94
(31,8%)
102
(32,4%)
96
(33,9%)
96
(28,7%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1089
(68,9%)
248
(70,7%)
202
(68,2%)
213
(67,6%)
187
(66,1%)
239
(71,3%)
c Chưa hoàn thành / / / / 0 0
10 Mĩ thuật 1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
414
(26,2%)
72
(20,5%)
61
(20,7%)
89
(28,3%)
 
103
(36,4%)
89
(26,6%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1166
(73,8%)
279
(79,5%)
235
(79,3%)
226
(71,7%)
180
(63,6%)
246
(73,4%)
c Chưa hoàn thành /       0 0
11 Thủ công (Kỹ thuật)/ Trải nghiệm 1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
887
(56,1%)
165
(46,9%)
183
(61,8%)
173
(54,9%)
173
(61,1%)
193
(57,6%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
693
(43,8%)
186
(53,1%)
113
(38,2%)
142
(45,1%)
110
(38,9%)
142
(42,1%)
c Chưa hoàn thành / / / / 0 0
12 Thể dục/ GDTC 1580 351 296 315 283 335
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
860
(54,4%)
213
(60,5%)
133
(44,9%)
158
(50,2%)
162
(57,2%)
194
(57,9%)
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
720
(45,6%)
138
(39,5%)
163
(54,7%)
157
(49,8%)
121
(42,8%)
141
(42,1%)
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / 0 0
VI Tổng hợp kết quả cuối năm            
  Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)            
  Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)            
  Trong đó: HS được khen thưởng cấp trên (tỷ lệ so với tổng số)           /
  Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số)           /
 
                                                    Phú Thọ, ngày  16  tháng  01   năm 2023
                                                                                    Thủ trưởng đơn vị






                                                          Nguyễn Thị Thanh Tâm























Biểu mẫu 07

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2022 - 2023
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 35/38  m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 35 1,4
2 Phòng học bán kiên cố / -
3 Phòng học tạm 3 1,4
4 Phòng học nhờ,mượn / -
III Số điểm trường 2 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 6761 CSC: 5605,8 m2 , CSDC: 1155,2 m2
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4359,2 CSC: 3408 m2 , CSDC: 951,2 m2
VI Tổng diện tích các phòng 2.996,5  
  Diện tích phòng học (m2) 1785  
  Diện tích thư viện (m2) 324,7  
  Diện tích phòng giáo dục thchất hoặc nhà đa năng (m2) 279,4  
  Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 136,8  
  Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 64  
  Diện tích phòng học tin học (m2) 192  
  Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 64,2  
  Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2) 57,6  
  Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 92,8 Truyền thống 71,4 m2; Đội: 21,4 m2
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
30 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 9 1
2 Khối lớp 2 8 1
3 Khối lớp 3 7 1
4 Khối lớp 4 8 1
5 Khối lớp 5 7 1
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
120 bộ/
3 phòng
1 học sinh/ 1 bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 18  
2 Casset 3  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4  
5 Thiết bị khác… 35/38  m2/học sinh
6 …..   -
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 200,5 m2 Gồm Bếp (158,5 m2) Kho (13,2 x2 = 26,4 m2 ) Sàn nước 15,6 m2
XI Nhà ăn 279,4
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
0 0 0
XIII Khu nội trú 0 0 0
           
 
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 5 0 6/6 0  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
(* Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/06/2011 cùa Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu-điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh ).                                              
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XV Tường rào xây x  
Phú Thọ, ngày 16 tháng 01 năm 2023
                                                    Thủ trưởng đơn vị


                                                                                             Nguyễn Thị Thanh Tâm
Biểu mẫu 08
 

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 


THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, 

cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học
Năm học 2022 – 2023


 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 67       49 7  5 10 16 41 43 67     
I Giáo viên  53      39  6  4   5 13  35 40  53    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:  39     33   3 3    4 9 26 30  39    
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ  5            2  3 4  5    
3 Tin học      2           2    
4 Âm nhạc  2     1 0  1    1    1 1  2    
5 Mỹ thuật  2      2            2 2  2    
6 Thể dục  3      2        2  1 1  3    
II Cán bộ quản lý  3                3  3    
1 Hiệu trưởng  1      1            1  1    
2 Phó hiệu trưởng  2      2            2  2    
III Nhân viên  11      3  2  5  5  3  3    11    
1 Nhân viên văn thư             1        
2 Nhân viên kế toán  1      1                1    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế  1                  1    
5 Nhân viên thư viện  1      1              1    
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm  1      1            1    1    
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Nhân viên khác  6          5  1    6    



                                                    Phú Thọ, ngày 06 tháng 01 năm 2023
                                                Thủ trưởng đơn vị





                                                         Nguyễn Thị Thanh Tâm
 

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành: 13/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành: 18/07/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập11
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm9
  • Hôm nay1,846
  • Tháng hiện tại50,041
  • Tổng lượt truy cập3,331,179
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây