PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDMTRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ |
|
|
|
|
|
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
Điều kiện tuyển sinh |
- Tất cả trẻ 6 tuổi (Sinh năm 2017) có giấy tờ pháp lý chứng minh địa chỉ chỗ ở thường trú hoặc tạm trú tại địa bàn phường Phú Thọ (Giấy khai sinh có mã định danh hoặc giấy xác nhận mã định danh cá nhân và thông tin dân cư trong cơ sở dữ liệu quốc qua về dân cư hoặc giấy xác nhận nơi cư trú đối với trường hợp tạm trú). - Nếu trẻ học trễ phải có xác nhận của địa phương mới nhận. - Nếu trẻ khuyết tật, trẻ dân tộc thiểu số rất ít người thì nộp hồ sơ theo Nghị định số 57/NĐ-CP ngày 09/5/2017. - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở một độ tuổi cao hơn so với quy định nhưng không quá 03 tuổi. - Trường hợp trẻ em vào học lớp 1 vượt quá 03 tuổi so với quy định sẽ do Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quyết định. - Tất cả học sinh dự tuyển vào tiểu học phải có giấy xác nhận mã định danh hoặc giấy xác nhận nơi cư trú trên địa bàn phường Phú Thọ. - Chỉ tiêu: 320 học sinh/ 8 lớp - Hồ sơ tuyển sinh gồm có: + Đơn tuyển sinh lớp 1 (theo mẫu, học 2 buổi/ ngày, phụ huynh nhớ đăng ký bán trú (tự nguyện) và Đăng ký Chương trình iSMART học Tiếng Anh qua môn Toán và Khoa học (600.000đ/hs/tháng; học xuyên suốt từ lớp 1 đến lớp 5, tự nguyện) (nếu có nhu cầu)). + Bản sao giấy khai sinh hợp lệ (trẻ sinh năm 2017, mộc đỏ, có mã định danh). Nếu trẻ học trễ phải có xác nhận của địa phương mới nhận. Nếu trẻ khuyết tật, trẻ dân tộc thiểu số rất ít người thì nộp hồ sơ theo Nghị định số 57/NĐ-CP ngày 09/5/2017. + Nếu giấy khai sinh không có mã định danh thì nộp thêm giấy xác nhận mã định danh cá nhân. + Nếu các em thuộc diện tạm trú tại phường Phú Thọ thì phải có thêm: giấy xác nhận nơi cư trú (mộc đỏ). + Phiếu theo dõi, đánh giá sự phát triển cá nhân trẻ 5 tuổi (nếu đã học mẫu giáo). + Giấy Bảo hiểm y tế (photo). |
7 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 1 336 học sinh |
8 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 2 295 học sinh |
9 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 3 314học sinh |
10 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 4 276 học sinh |
|
I | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Chương trình của Bộ GDĐT Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Chương trình của Bộ GDĐT Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Chương trình của Bộ GDĐT Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Chương trình của Bộ GDĐT Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Chương trình của Bộ GDĐT Theo QĐ 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 |
II | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
-Họp CMHS 3 kì/năm -Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS -Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học |
-Họp CMHS 3 kì/năm -Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS -Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học |
-Họp CMHS 3 kì/năm -Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS -Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học |
-Họp CMHS 3 kì/năm -Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS -Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học |
-Họp CMHS 3 kì/năm -Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS -Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học |
III |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL |
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL |
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL |
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL |
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL |
IV | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. -Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng. -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. -Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng. -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. -Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng. -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy -Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy -Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT |
V | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Đủ năng lực học lớp 2 | Đủ năng lực học lớp 3 | Đủ năng lực học lớp 4 | Đủ năng lực học lớp 5 | Đủ năng lực học lớp 6 |
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDMTRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ |
|
|
|
|
|
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 1571 | 347 | 296 | 317 | 278 | 333 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 1571 | 347 | 296 | 317 | 278 | 333 |
III | Số học sinh chia theo phẩm chất (Chăm học, chăm làm đối với k 4,5 và chăm chỉ đối với 1,2,3) | 1571 | 347 | 296 | 317 | 278 | 333 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 1027 (65,4%) | 207 (59,7%) | 196 (66,2%) | 176 (55,5%) | 192 (69%) | 256 (76,9%) | |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 539 (34,3%) | 135 (38,9%) | 100 (33,8%) | 141 (44,5%) | 86 (31%) | 77 (23,1%) | |
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 5 (0,3%) | 5 (1,4%) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
IV | Số học sinh chia theo năng lực (TH&GQVĐ) | 1571 | 347 | 296 | 317 | 278 | 333 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 969 (61,7%) | 188 (54,2%) | 192 (64,9%) | 175 (55,2%) | 183 (65,8%) | 231 (69,4%) | |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 595 (37,8%) | 152 (43,8%) | 104 (35,1%) | 142 (44,8)% | 95 (34,2%) | 102 (30,6%) | |
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 7 (0,5%) | 7 (2,0%) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
V | Kết quả đánh giá học sinh cuối năm |
||||||
1 | Tiếng Việt |
1571 | 347 | 296 | 317 | 278 | 333 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
866 (55,1%) | 179 (51,6%) | 171 (57,8%) | 161 (50,8%) | 161 (57,9%) | 194 (58,3%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
690 (43,9%) | 158 (45,5%) | 124 (41,9%) | 154 (48,5%) | 115 (41,4%) | 139 (41,7%) |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
15 (1%) | 10 (2,9%) | 1 (0,3%) | 2 (0,6%) | 2 (0,7%) | 0 |
2 | Toán |
1571 | 347 | 296 | 317 | 278 | 333 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
918 (58,4%) | 210 (60,5%) | 179 (60,5%) | 159 (50,2%) | 162 (58,3%) | 208 (62,5%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
644 (41%) | 129 (37,2%) | 116 (39,2%) | 158 (49,8%) | 116 (41,7%) | 125 (37,5%) |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
9 (0,6%) | 8 (2,3%) | 1 (0,3%) | 0 | 0 | 0 |
3 | Khoa học | 611 | / | / | / | 278 | 333 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
421 (68,9%) | / | / | / | 182 (65,5%) | 239 (71,8%) |
a | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
190 (31,1%) | / | / | / | 96 (34,5%) | 94 (28,2%) |
c | Chưa hoàn thành | 0 | / | / | / | 0 | 0 |
4 | Lịch sử và Địa lí | 611 | / | / | / | 278 | 333 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
406 (66,5%) | 179 (64,4%) | 227 (68,2%) | |||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
205 (33,5%) | 99 (35,6%) | 106 (31,8%) | |||
c | Chưa hoàn thành | 0 | / | / | / | 0 | 0 |
5 | Tiếng Anh | 1571 | 347 | 296 | 317 | 278 | 333 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
856 (54,5%) | 193 (55,6%) | 190 (64,2%) | 160 (50,5%) | 127 (45,7%) | 186 (55,9%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
713 ( 45,4%) |
153 (44,1%) | 106 (35,8%) | 157 (49,5%) | 150 ( 54%) | 147 (44,1%) |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
2 (0,1%) | 1 (0,3%) | 0 | 0 | 1 (0,3%) | 0 |
6 | Tin học | 928 | 317 | 278 | 333 | ||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
446 (48,1%) | / | / | 157 (49,5%) | 127 (45,7%) | 162 (48,7%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
482 (51,9%) | / | / | 160 (50,5%) | 151 (54,3%) | 171 (51,3%) |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
/ | / | / | / | |||
7 | Đạo đức | 1571 | 347 | 296 | 317 | 278 | 333 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1039 (66,1%) | 216 (62,3%) | 184 (62,2%) | 185 (58,4%) | 204 (73,4%) | 250 (75,1%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
532 (33,9%) | 131 (37,7%) | 112 (37,8%) | 132 (42,6%) | 74 (26,6%) | 83 (24,9%) |
c | Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Tự nhiên và Xã hội | 960 | 347 | 296 | 317 | ||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
567 (59,1%) | 196 (56,5%) | 178 (60,1%) | 193 (60,9%) | ||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
393 (40,9%) | 151 (43,5%) | 118 (39,9%) | 124 (39,1%) | ||
c | Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | |||
9 | Âm nhạc | 1571 | 347 | 296 | 317 | 278 | 333 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
800 (50,9%) | 177 (51%) | 159 (53,7%) | 151 (47,6%) | 143 (51,4%) | 170 (51%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
771 (49,1%) | 170 (49%) | 137 (46,3%) | 166 (52,4%) | 135 (48.6%) | 163 (49%) |
c | Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Mĩ thuật | 1571 | 347 | 296 | 317 | 278 | 333 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
887 (56,5%) | 195 (56,2%) | 168 (56,8%) | 162 (51,1%) | 161 (57,9%) | 201 (60,4%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
684 (43,5%) | 152 (43,8%) | 128 (43,2%) | 155 (48,9%) | 117 (42,1%) | 132 (39,6%) |
c | Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Thủ công (Kỹ thuật)/ Trải nghiệm | 1571 | 347 | 296 | 317 | 278 | 333 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1015 (64,6%) | 202 (58,2%) | 183 (61,8%) | 180 (56,8%) | 209 (75,2%) | 241 (72,4%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
556 (35,4%) | 145 (41,8%) | 113 (38,2%) | 137 (43,2%) | 69 (24,8%) | 92 (27,6%) |
c | Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Thể dục/ GDTC | 1571 | 347 | 296 | 317 | 278 | 333 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
886 (56,4%) | 200 (57,6%) | 159 (53,7%) | 176 (55,5%) | 157 (56,5%) | 194 (58,3%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
685 (43,6%) | 147 (42,4%) | 137 (46,3%) | 141 (44,5%) | 121 (43,5%) | 139 (41,7%) |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
/ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1571 | 347 | 296 | 317 | 278 | 333 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 1556 (99%) | 337 (97,1%) | 295 (99,7%) | 315 (99,36%) | 276 (99,3%) | 333 (100%) | |
Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) | 609 (38,8%) | 165 (47,6%) | 132 (44,6%) | 95 (30,3%) | 107 (38,5%) | 110 (33%) | |
Trong đó: HS được khen thưởng cấp trên (tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 15 (0,95%) | 10 (2,88%) | 1 (0,3%) | 2 (0,63%) | 2 (0,7%) | 0 |
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDMTRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ |
|
|
|
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 35/38 | m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 35 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | / | - |
3 | Phòng học tạm | / | - |
4 | Phòng học nhờ,mượn | / | - |
III | Số điểm trường | 2 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 6761 | CSC: 5605,8 m2 , CSDC: 1155,2 m2 |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 4359,2 | CSC: 3408 m2 , CSDC: 951,2 m2 |
VI | Tổng diện tích các phòng | 3014,5 | |
Diện tích phòng học (m2) | 1785 | ||
Diện tích thư viện (m2) | 324,7 | ||
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 279,4 | ||
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) (MT+ÂN) | 136,8 | ||
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 64 | ||
Diện tích phòng học tin học (m2) ( 3 phòng) | 192 | ||
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 64,2 | ||
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | 57,6 | ||
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 92,8 | Truyền thống 71,4 m2; Đội: 21,4 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
30 | Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 1 | 9 | 1 |
2 | Khối lớp 2 | 8 | 1 |
3 | Khối lớp 3 | 7 | 1 |
4 | Khối lớp 4 | 8 | 1 |
5 | Khối lớp 5 | 7 | 1 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
120 bộ/ 3 phòng |
1 học sinh/ 1 bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 18 | |
2 | Casset | 3 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 4 | |
5 | Thiết bị khác… | ||
6 | ….. |
Nội dung | Số lượng (m2) | ||||
X | Nhà bếp | 200,5 m2 Gồm Bếp (158,5 m2) Kho (13,2 x2 = 26,4 m2 ) Sàn nước 15,6 m2 | |||
XI | Nhà ăn | 279,4 | |||
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
||
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 | 0 | 0 | |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 | |
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 5 | 0 | 6/6 | 0 | |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Có | Không | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIII | Kết nối internet | x | |
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XV | Tường rào xây | x |
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDMTRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ |
|
|
|
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 69 | 55 | 3 | 6 | 5 | 4 | 14 | 42 |
51 | 4 | 0 | 0 | |||
I | Giáo viên | 55 | 48 | 3 | 4 | 3 | 14 | 38 | 50 | 4 | 0 | 0 | |||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 41 | 36 | 2 | 3 | 2 | 10 | 29 | 37 | 3 | 0 | 0 | ||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 5 | 4 | 1 | 2 | 3 | 5 | 0 | 0 | 0 | |||||
3 | Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | |||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | ||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | |||||||
6 | Thể dục | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | ||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | |||||||
III | Nhân viên | 11 | 3 | 1 | 2 | 5 | 5 | 3 | 3 | ||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | ||||||||||||||
9 | Nhân viên khác | 6 | 1 | 5 | 5 | 1 | 1 |
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội