Thông báo Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2021 - 2022

Thông báo Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2021 - 2022

Biểu mẫu 05

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

                                      

 


THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2021 - 2022



 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
 





Điều kiện tuyển sinh
 
- 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
- HS học trước tuổi, HS ở nước ngoài về nước, con em người nước ngoài làm việc tại Việt Nam được tuyển vào các trường tiểu học theo quy định của Điều lệ trường tiểu học.
- Hộ khẩu hoặc tạm trú phường Phú Thọ.
- Chỉ tiêu: 280 học sinh/ 8 lớp
- Hồ sơ tuyển sinh gồm có:
a. Đơn xin vào lớp 1 (theo mẫu của Phòng Giáo dục và Đào tạo TP.TDM)
b. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ.
c. Bản sao hộ khẩu. (Mang theo hộ khẩu bản chính để đối chiếu).
d. Hồ sơ mẫu giáo (nếu có) để tiện theo dõi.
7 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 1
280 học sinh
8 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 2
 308 học sinh
9 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 3
    292 học sinh
10 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 4
319 học sinh
I  
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo QĐ  16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006
 
  Chương trình của Bộ GDĐT
Theo QĐ  16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo QĐ  16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006
 
II Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. 
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
 

III
 
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL
 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
IV  
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng.

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng.

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng
 -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng
 -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
V  
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
Đủ năng lực học lớp 2 Đủ năng lực học lớp 3 Đủ năng lực học lớp 4 Đủ năng lực học lớp 5 Đủ năng lực học lớp 6

                                                    Phú Thọ, ngày  31  tháng  5  năm 2021
                                                Thủ trưởng đơn vị



                                                         Nguyễn Thị Thanh Tâm





























Biểu mẫu 06

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

                                      

 

THÔNG BÁO 
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế,năm học 2020 - 2021

Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1496 339 298 325 295 239
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 339 339 0 0 0 0
III Số học sinh chia theo phẩm chất (Chăm học, chăm làm) 1496 339 298 325 295 239
  Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 65,3 55,2 65,4 66,8 66,4 72,8
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 34,0 42,2 33,9 32,9 33,6 27,2
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) 0,7 2,7 0,7 0,3 / /
IV Số học sinh chia theo năng lực (TH&GQVĐ) 1496 339 298 325 295 239
  Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 62,7 55,2 62,4 67,7 64,7 63,6
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 35,8 38,3 36,9 32.0 35,3 36,4
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) 1,5 6,5 0,7 0,3 / /
V Kết quả đánh giá 
học sinh cuối năm
 
           
1 Tiếng Việt
 
1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
55,3 50,7 57,4 52,9 56,9 58,6
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
42,4 40,1 41,3 46,5 42,7 41,4
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
2,3 9,1 1,3 0,6 0,3 /
2 Toán
 
1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
57,7 55,2 63,4 53,8 54,6 61,5
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
40,5 37,2 36,2 45,5 45,1 38,5
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1,8 7,7 0,3 0,6 0,3 /
3 Khoa  học 534 / / / 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
66,9 / / / 63,4 71,1
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
33,1 / / / 36,6 28,9
c Chưa hoàn thành /       / /
4 Lịch sử và Địa lí 534 / / / 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
62,2 / / / 58,6 66,5
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
37,8 / / / 41,4 33,5
c Chưa hoàn thành / / / / / /
5 Tiếng Anh 1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
47,1 49,9 52,7 42,8 41,4 48,5
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
51,2 42,8 46,3 57,2 58,3 51,5
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1,7 7,4 1,0 / 0,3 /
6 Tin học 859 0 0 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
51,3
 
/ / 46,5 51,9 57,3
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
48,7 / / 53,5 48,1 42,7
  Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
/     / / /
7 Đạo đức 1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
65,2 55,8 58,4 66,8 70,5 74,5
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
34,7 44,2 41,6 32,9 29,5 25,5
c Chưa hoàn thành 0,06 / / 0,3 / /
8 Tự nhiên và Xã hội 962 339 298 325 / /
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
58,4 53,7 57,4 64,3    
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
41,5 46,3 42,6 35,4    
c Chưa hoàn thành 0,1 / / 0,3    
9 Âm nhạc 1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
47,3 46,0 47,7 44,6 46,1 52,3
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
52,7 54,0 52,3 55,4 53,9 47,7
c Chưa hoàn thành / / / / / /
10 Mĩ thuật 1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
56,2 55,2 64,4 57,8 49,5 54
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
43,8 44,8 35,6 42,2 50,5 46
c Chưa hoàn thành / / / / / /
11 Thủ công (Kỹ thuật)/ Trải nghiệm 1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
61,5 52,5 59,4 61,5 65,8 68,2
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
38,5 47,5 40,6 38,5 34,2 31,8
c Chưa hoàn thành / / / / / /
12 Thể dục/ GDTC 1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
59,3 59,9 58,7 54,5 60,3 63,2
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
38,7 40,1 41,3 45,5 39,7 26,8
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / / /
VI Tổng hợp kết quả cuối năm 1496 339 298 325 295 239
  Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 97,1 90,9 98,0 98,2 99,7 100
  Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) 32.2 37,8 35,2 22,4 29,2 36,4
  Trong đó: HS được khen thưởng cấp trên (tỷ lệ so với tổng số)   / / / / /
  Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) 2.6 9,1 1,7 1,8 0,3 /
 
                                                    Phú Thọ, ngày  31  tháng   năm 2021
                                                                                       Thủ trưởng đơn vị



                                                          Nguyễn Thị Thanh Tâm


Biểu mẫu 07

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2020 - 2021
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 22/36  m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 22 -
2 Phòng học bán kiên cố / -
3 Phòng học tạm / -
4 Phòng học nhờ,mượn / -
III Số điểm trường 2 -
IV Tổng diện tích đất (m2)    
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)    
VI Tổng diện tích các phòng    
  Diện tích phòng học (m2) 792  
  Diện tích thư viện (m2) 58  
  Diện tích phòng giáo dục thchất hoặc nhà đa năng (m2)    
  Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 80  
  Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)    
  Diện tích phòng học tin học (m2)    
  Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 18  
  Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2)    
  Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 40  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
36 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 8 8
2 Khối lớp 2 7 7
3 Khối lớp 3 8 8
4 Khối lớp 4 7 7
5 Khối lớp 5 6 6
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
80 bộ/
2 phòng
18.7 học sinh/ 1 bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 6 12
2 Cát xét 3  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4 8
5 Thiết bị khác… 4 8
6 …..    
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 0
XI Nhà ăn 0
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
0 0 0
XIII Khu nội trú 0 0 0
           
 
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 5 0 6/6 0  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
(*TheoThông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường Tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/06/2011 cùa Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu-điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh ).                                              
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XV Tường rào xây x  
 
                                                    Phú Thọ, ngày 31 tháng 5 năm 2021
                                                Thủ trưởng đơn vị





                                                               Nguyễn Thị Thanh Tâm

 






Biểu mẫu 08

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 


THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, 

cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học
Năm học 2020 – 2021

 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 65       49  5 7 9 49 32 22    
I Giáo viên  51      43  6  2    2 43 29 22    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:  37     33   2 2    2 2 33 24 13    
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ  5            2  3 1 4    
3 Tin học      2           1 1    
4 Âm nhạc  2     1 1        1  1 1 1    
5 Mỹ thuật  2      2            2 2      
6 Thể dục  3      2        1  2   3    
II Cán bộ quản lý  3                3      
1 Hiệu trưởng  1      1            1      
2 Phó hiệu trưởng  2      2            2      
III Nhân viên  11      3  2  5  5  3  3        
1 Nhân viên văn thư             1          
2 Nhân viên kế toán  1      1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế  1                      
5 Nhân viên thư viện  1      1                  
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm  1      1            1        
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Nhân viên khác  6          5  1        



                                                    Phú Thọ, ngày 31 tháng 5 năm 2021
                                                Thủ trưởng đơn vị

Biểu mẫu 05

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

                                      

 


THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2021 - 2022



 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
 





Điều kiện tuyển sinh
 
- 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
- HS học trước tuổi, HS ở nước ngoài về nước, con em người nước ngoài làm việc tại Việt Nam được tuyển vào các trường tiểu học theo quy định của Điều lệ trường tiểu học.
- Hộ khẩu hoặc tạm trú phường Phú Thọ.
- Chỉ tiêu: 280 học sinh/ 8 lớp
- Hồ sơ tuyển sinh gồm có:
a. Đơn xin vào lớp 1 (theo mẫu của Phòng Giáo dục và Đào tạo TP.TDM)
b. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ.
c. Bản sao hộ khẩu. (Mang theo hộ khẩu bản chính để đối chiếu).
d. Hồ sơ mẫu giáo (nếu có) để tiện theo dõi.
7 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 1
280 học sinh
8 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 2
 308 học sinh
9 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 3
    292 học sinh
10 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 4
319 học sinh
I  
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo QĐ  16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006
 
  Chương trình của Bộ GDĐT
Theo QĐ  16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006
 
 Chương trình của Bộ GDĐT
Theo QĐ  16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006
 
II Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. 
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học

 
-Họp CMHS 2kì/năm
-Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ ban đại diện CMHS
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
 

III
 
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL
 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
 
Đội TNTP HCM, Sao Nhi đồng, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL


 
IV  
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng.

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng.

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 Thông tư Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng

-Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng
 -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng
 -Đạt phẩm chất, năng lực, học tập  theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy dịnh đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
V  
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
Đủ năng lực học lớp 2 Đủ năng lực học lớp 3 Đủ năng lực học lớp 4 Đủ năng lực học lớp 5 Đủ năng lực học lớp 6

                                                    Phú Thọ, ngày  31  tháng  5  năm 2021
                                                Thủ trưởng đơn vị



                                                         Nguyễn Thị Thanh Tâm





























Biểu mẫu 06

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

                                      

 

THÔNG BÁO 
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế,năm học 2020 - 2021

Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1496 339 298 325 295 239
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 339 339 0 0 0 0
III Số học sinh chia theo phẩm chất (Chăm học, chăm làm) 1496 339 298 325 295 239
  Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 65,3 55,2 65,4 66,8 66,4 72,8
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 34,0 42,2 33,9 32,9 33,6 27,2
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) 0,7 2,7 0,7 0,3 / /
IV Số học sinh chia theo năng lực (TH&GQVĐ) 1496 339 298 325 295 239
  Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 62,7 55,2 62,4 67,7 64,7 63,6
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 35,8 38,3 36,9 32.0 35,3 36,4
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) 1,5 6,5 0,7 0,3 / /
V Kết quả đánh giá 
học sinh cuối năm
 
           
1 Tiếng Việt
 
1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
55,3 50,7 57,4 52,9 56,9 58,6
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
42,4 40,1 41,3 46,5 42,7 41,4
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
2,3 9,1 1,3 0,6 0,3 /
2 Toán
 
1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
57,7 55,2 63,4 53,8 54,6 61,5
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
40,5 37,2 36,2 45,5 45,1 38,5
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1,8 7,7 0,3 0,6 0,3 /
3 Khoa  học 534 / / / 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
66,9 / / / 63,4 71,1
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
33,1 / / / 36,6 28,9
c Chưa hoàn thành /       / /
4 Lịch sử và Địa lí 534 / / / 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
62,2 / / / 58,6 66,5
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
37,8 / / / 41,4 33,5
c Chưa hoàn thành / / / / / /
5 Tiếng Anh 1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
47,1 49,9 52,7 42,8 41,4 48,5
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
51,2 42,8 46,3 57,2 58,3 51,5
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1,7 7,4 1,0 / 0,3 /
6 Tin học 859 0 0 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
51,3
 
/ / 46,5 51,9 57,3
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
48,7 / / 53,5 48,1 42,7
  Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
/     / / /
7 Đạo đức 1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
65,2 55,8 58,4 66,8 70,5 74,5
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
34,7 44,2 41,6 32,9 29,5 25,5
c Chưa hoàn thành 0,06 / / 0,3 / /
8 Tự nhiên và Xã hội 962 339 298 325 / /
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
58,4 53,7 57,4 64,3    
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
41,5 46,3 42,6 35,4    
c Chưa hoàn thành 0,1 / / 0,3    
9 Âm nhạc 1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
47,3 46,0 47,7 44,6 46,1 52,3
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
52,7 54,0 52,3 55,4 53,9 47,7
c Chưa hoàn thành / / / / / /
10 Mĩ thuật 1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
56,2 55,2 64,4 57,8 49,5 54
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
43,8 44,8 35,6 42,2 50,5 46
c Chưa hoàn thành / / / / / /
11 Thủ công (Kỹ thuật)/ Trải nghiệm 1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
61,5 52,5 59,4 61,5 65,8 68,2
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
38,5 47,5 40,6 38,5 34,2 31,8
c Chưa hoàn thành / / / / / /
12 Thể dục/ GDTC 1496 339 298 325 295 239
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
59,3 59,9 58,7 54,5 60,3 63,2
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
38,7 40,1 41,3 45,5 39,7 26,8
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
/ / / / / /
VI Tổng hợp kết quả cuối năm 1496 339 298 325 295 239
  Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 97,1 90,9 98,0 98,2 99,7 100
  Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) 32.2 37,8 35,2 22,4 29,2 36,4
  Trong đó: HS được khen thưởng cấp trên (tỷ lệ so với tổng số)   / / / / /
  Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) 2.6 9,1 1,7 1,8 0,3 /
 
                                                    Phú Thọ, ngày  31  tháng   năm 2021
                                                                                       Thủ trưởng đơn vị



                                                          Nguyễn Thị Thanh Tâm


Biểu mẫu 07

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2020 - 2021
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 22/36  m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 22 -
2 Phòng học bán kiên cố / -
3 Phòng học tạm / -
4 Phòng học nhờ,mượn / -
III Số điểm trường 2 -
IV Tổng diện tích đất (m2)    
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)    
VI Tổng diện tích các phòng    
  Diện tích phòng học (m2) 792  
  Diện tích thư viện (m2) 58  
  Diện tích phòng giáo dục thchất hoặc nhà đa năng (m2)    
  Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 80  
  Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)    
  Diện tích phòng học tin học (m2)    
  Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 18  
  Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2)    
  Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 40  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
36 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 8 8
2 Khối lớp 2 7 7
3 Khối lớp 3 8 8
4 Khối lớp 4 7 7
5 Khối lớp 5 6 6
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
80 bộ/
2 phòng
18.7 học sinh/ 1 bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 6 12
2 Cát xét 3  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4 8
5 Thiết bị khác… 4 8
6 …..    
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 0
XI Nhà ăn 0
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
0 0 0
XIII Khu nội trú 0 0 0
           
 
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 5 0 6/6 0  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
(*TheoThông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường Tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/06/2011 cùa Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu-điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh ).                                              
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XV Tường rào xây x  
 
                                                    Phú Thọ, ngày 31 tháng 5 năm 2021
                                                Thủ trưởng đơn vị





                                                               Nguyễn Thị Thanh Tâm

 






Biểu mẫu 08

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ

 

 


THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, 

cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học
Năm học 2020 – 2021

 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 65       49  5 7 9 49 32 22    
I Giáo viên  51      43  6  2    2 43 29 22    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:  37     33   2 2    2 2 33 24 13    
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ  5            2  3 1 4    
3 Tin học      2           1 1    
4 Âm nhạc  2     1 1        1  1 1 1    
5 Mỹ thuật  2      2            2 2      
6 Thể dục  3      2        1  2   3    
II Cán bộ quản lý  3                3      
1 Hiệu trưởng  1      1            1      
2 Phó hiệu trưởng  2      2            2      
III Nhân viên  11      3  2  5  5  3  3        
1 Nhân viên văn thư             1          
2 Nhân viên kế toán  1      1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế  1                      
5 Nhân viên thư viện  1      1                  
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm  1      1            1        
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Nhân viên khác  6          5  1        



                                                    Phú Thọ, ngày 31 tháng 5 năm 2021
                                                Thủ trưởng đơn vị





                                                         Nguyễn Thị Thanh Tâm





                                                         Nguyễn Thị Thanh Tâ

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập6
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm5
  • Hôm nay1,180
  • Tháng hiện tại1,180
  • Tổng lượt truy cập2,806,690
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây